Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hòa Bình
I. Mục Tiêu của dự án
Đảm bảo an toàn cho hồ chứa; Đảm bảo an toàn tính mạng và tài sản cho người dân vùng hạ du; cung cấp nước tưới cho 100ha lúa hai vụ và 30h màu; kết hợp nuôi trồng thủy sản; cải tạo cảnh quan môi trường trong vùng dự án, góp phần cải thiện đời sống người dân
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT |
Tên hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Vị trí (xã, huyện)
|
|
|
W trữ (triệu m3) |
Hmax (m) |
L (m) |
|
I
|
Tiểu dự án 1:
|
1
|
Hồ Đại Thắng
|
583.300
|
17,9
|
204,5
|
An Bình -Lạc Thủy
|
II
|
Tiểu dự án 2:
|
1
|
Hồ Rả
|
576.000
|
21,5
|
87,22
|
Yên Phú - Lạc Sơn
|
2
|
Hồ Tuân Lộ
|
228.000
|
6
|
71
|
Tuân Lộ - Tân Lạc
|
3
|
Hồ Cốc
|
296.000
|
7
|
67,84
|
Vĩnh Đồng - Kim Bôi
|
4
|
Hồ Nà Măng
|
207.000
|
9,65
|
103,3
|
Hợp Đồng - Kim Bôi
|
5
|
Hồ An Thịnh
|
308.000
|
5
|
314,2
|
Long Sơn - Lương Sơn
|
6
|
Hồ Mền 1
|
204.000
|
14,5
|
122,5
|
Đoàn Kết - Yên Thủy
|
7
|
Hồ Mền 2
|
375.000
|
18
|
230,5
|
Đoàn Kết -Yên Thủy
|
8
|
Hồ Rộc Kháo
|
246.000
|
8,6
|
105
|
Nhân Nghĩa - Lạc Sơn
|
9
|
Hồ Hói Kha
|
221.000
|
10,5
|
82
|
Ngọc Mỹ - Tân Lạc
|
10
|
Hồ Đồng Bến
|
213.000
|
14,6
|
169
|
Dân Hạ - Kỳ Sơn
|
III
|
Tiểu dự án 3:
|
1
|
Hồ Dụ
|
0,2816
|
16,3
|
211
|
Mông Hóa - Kỳ Sơn
|
2
|
Hồ Mè
|
0,230
|
14
|
239
|
Yên Quang - Kỳ Sơn
|
3
|
Hồ Ngọc Vó
|
0,500
|
11
|
100
|
Yên Phú - Lạc Sơn
|
4
|
Hồ Thống Nhất
|
0,500
|
12
|
90
|
Thống Nhất - thành phố Hòa Bình
|
5
|
Hồ Vó Quéo
|
0,600
|
10
|
90
|
Yên Phú - Lạc Sơn
|
6
|
Hồ Luông Bai
|
0,480
|
16,5
|
145
|
Đoàn Kết - Yên Thủy
|
7
|
Hồ Đom
|
0,800
|
11
|
70
|
Cư Yên - Lương Sơn
|
8
|
Hồ Thượng
|
0,268
|
6
|
383
|
Lạc Thịnh - Yên Thủy
|
9
|
Hồ Sung
|
0,500
|
10
|
150
|
Yên Lạc -Yên Thủy
|
10
|
Hồ Chằm Sy
|
0,210
|
6,5
|
52
|
Thanh Lương - Lương Sơn
|
11
|
Hồ Khoang Chia
|
0,230
|
5,0
|
210
|
Yên Nghiệp - Lạc Sơn
|
12
|
Hồ Nà Ai
|
0,300
|
14,5
|
120
|
Tử Nê - Tân Lạc
|
13
|
Hồ Nang
|
0,500
|
17,0
|
210
|
Văn Nghĩa - Lạc Sơn
|
14
|
Hồ Đăng
|
0,250
|
16,5
|
150
|
Tân Lập - Lạc Sơn
|
15
|
Hồ Cầu
|
0,300
|
13,5
|
150
|
Bắc Sơn -Kim Bôi
|
16
|
Hồ Thá
|
0,230
|
10
|
120
|
Dân Hạ - Kỳ Sơn
|
III. Tổng Mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án Sửa chữa nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đại thắng tại tỉnh Hòa Bình được UBND tỉnh phê duyệt là 28.069.535.000 VNĐ tương đương 1.247.535 USD, trong đó phần vốn WB là 981.512USD và phần vốn đối ứng là 266.023USD
Kinh phí thực hiện TDA 2 thuộc Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hòa Bình được UBND tỉnh phê duyệt là 134.042.000.000 VNĐ tương đương 5.958.000 USD, trong đó phần vốn WB là 5.460.000USD và phần vốn đối ứng là 498.000USD
Kinh phí thực hiện TDA 3 thuộc Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hòa Bình được UBND tỉnh phê duyệt là 258.133.000.000 VNĐ tương đương 11.473.000 USD, trong đó phần vốn WB là 10.198.000USD và phần vốn đối ứng là 1.275.000USD
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Hòa bình: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
V. Địa chỉ liên hệ
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: phố Ngọc, xã Trung Minh, TP.Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình)
Giám đốc dự án: Trần Văn Vượng - SĐT 0912119042
|