Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Thanh Hóa
I. Mục tiêu của dự án
Sửa chữa, nâng cấp các hồ đập nhằm phát huy nhiệm vụ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và dân sinh, đảm bảo an toàn công trình và vùng hạ du đập, cải tạo cảnh quan môi trường, góp phần cải thiện đời sống nhân dân vùng dự án.
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Tiểu dự án Hồ Đồng Bể
|
1
|
Đồng Bể
|
1,974
|
10,95
|
798,6
|
Như Thanh; Triệu Sơn
|
Tiểu dự án 2
|
1
|
Kim Giao
|
3,08
|
19,5
|
320
|
Tĩnh Gia
|
2
|
Bái Đền
|
0,219
|
8
|
134
|
Như Thanh
|
3
|
Bai Ngọc
|
0,258
|
8,6
|
61
|
Ngọc Lặc
|
4
|
Làng Mọ
|
1,012
|
7,9
|
340,6
|
Thọ Xuân
|
5
|
Đồi Dốc
|
0,208
|
8,56
|
333,67
|
Thạch Thành
|
6
|
Bai Mạ
|
0,289
|
8,8
|
168
|
Thạch Thành
|
7
|
Nam Sơn
|
0,404
|
9,88
|
421,34
|
Tĩnh Gia
|
8
|
Thung Sâu
|
0,714
|
9,4
|
497
|
Tĩnh Gia
|
9
|
Ao Sen
|
0,201
|
4,9
|
480,4
|
Như Thanh
|
10
|
Ngọc Re
|
0,214
|
5,46
|
81
|
Như Xuân
|
11
|
Đập Cầu
|
0,79
|
7,9
|
533
|
Hà Trung
|
Tiểu dự án 3
|
1
|
Khe Tuần
|
1,206
|
9,05
|
456
|
Tân Trường, huyện Tĩnh Gia
|
2
|
Cửa Trát
|
2,246
|
18,60
|
143
|
Xuân Phú, huyện Thọ Xuân
|
3
|
Cửa Hón
|
0,210
|
11,17
|
201,9
|
Thành Thọ, Thạch Thành
|
4
|
Đập Ngang
|
0,277
|
9,35
|
180,8
|
Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
|
5
|
Thung Bằng
|
3,902
|
20,20
|
500
|
Cẩm Ngọc, Cẩm Thủy
|
6
|
Mậu Lâm
|
0,406
|
8,50
|
396
|
Mậu Lâm, huyện Như Thanh
|
7
|
Tây Trác
|
3,10
|
14,20
|
255
|
Thành Long, Thạch Thành
|
8
|
Hón Kín
|
0,230
|
10,80
|
163
|
Ngọc Phụng, Thường Xuân
|
9
|
Phương Khánh
|
0,293
|
10,80
|
106
|
Cẩm Thành, Cẩm Thủy
|
10
|
Eo Lim
|
0,124
|
7,40
|
80
|
Phượng Nghi, Như Thanh
|
11
|
Cây Quýt
|
0,535
|
8,70
|
622,2
|
Xuân Thắng, Thọ Xuân
|
12
|
Ngọc Đó
|
0,381
|
12,35
|
120
|
Ngọc Sơn, Ngọc Lặc
|
III. Tổng mức đầu tư
TT
|
Tiểu dự án
|
Tổng mức đầu tư
(triệu VND)
|
Tổng mức đầu tư
(triệu USD)
|
Số quyết định, ngày phê duyệt
|
WB
|
Đối ứng
|
Tổng
|
WB
|
Đối ứng
|
Tổng
|
1
|
Tiểu dự án hồ Đồng Bể
|
44.606
|
7.984
|
52.590
|
1,982
|
0,355
|
2,337
|
QĐ số 777/QĐ-UBND ngày 8/3/2016
|
2
|
Tiểu dự án 2
|
212.639
|
25.712
|
238.351
|
9,451
|
1,143
|
10,593
|
QĐ số 3354/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
|
3
|
Tiểu dự án 3
|
210.513
|
18.492
|
229.004
|
9,356
|
0,822
|
10,178
|
TMĐT theo kết quả thẩm tra (tạm tính)
|
|
Tổng cộng
|
467.758
|
52.187
|
519.945
|
20,789
|
2,319
|
23,109
|
|
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Thanh Hóa: Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
V. Địa chỉ liên hệ
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa
Địa chỉ: số 06 - Đường Hạc Thành - TP Thanh Hóa
Giám đốc dự án: Trần Hữu Quý - SĐT 0912034322
|