Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Nghệ An
I. Mục tiêu của dự án
Sửa chữa, nâng cấp các hồ đập nhằm phát huy nhiệm vụ cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và dân sinh, đảm bảo an toàn công trình và vùng hạ du đập, cải tạo cảnh quan môi trường, góp phần cải thiện đời sống nhân dân vùng dự án.
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên TDA/ hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
I
|
Tiểu dự án hồ Khe Gang và tiểu dự án hồ Khe Sân
|
|
1
|
Khe Gang
|
2,146
|
12,5
|
486,5
|
Quỳnh Lưu
|
1
|
Khe Sân
|
1,23
|
15,8
|
383,0
|
Quỳnh Lưu
|
II
|
Tiểu dự án 3
|
|
|
1
|
La Ngà
|
0,53
|
8,0
|
265,0
|
Thanh Chương
|
2
|
Thanh Thủy
|
0,92
|
7,8
|
190,0
|
Nam Đàn
|
3
|
Hồ 271
|
0,28
|
14,0
|
150,0
|
Tân Kỳ
|
4
|
Hóc Ngẹt
|
0,3
|
14,0
|
170,0
|
Quỳnh Lưu
|
5
|
Khe Dung
|
1,00
|
8,0
|
200,0
|
Quỳnh Lưu
|
6
|
Hồ 3/9
|
0,25
|
7,0
|
200,0
|
Tân Kỳ
|
7
|
Đồn Húng
|
4,28
|
13,5
|
870,0
|
Yên Thành
|
8
|
Kẻ Sặt
|
4,45
|
12,0
|
580,0
|
Yên Thành
|
9
|
Hồ Tuần
|
0,30
|
7,0
|
160,0
|
Yên Thành
|
10
|
Khe Du
|
0,3
|
8,5
|
160,0
|
Đô Lương
|
11
|
Hòn Mát
|
1,72
|
12,0
|
180,0
|
Nghĩa Đàn
|
12
|
Rào Băng
|
0,87
|
8,0
|
550,0
|
Nam Đàn
|
13
|
Khe Dứa
|
0,7
|
9,0
|
310,0
|
Thái Hòa
|
II
|
Tiểu dự án 4
|
|
|
|
|
1
|
Ba Khe
|
0,423
|
23,5
|
118
|
Nam Lộc, Nam Đàn
|
2
|
Hồ Thành
|
0,423
|
23,5
|
118
|
Nam Kim, Nam Đàn
|
3
|
Đồng Nên
|
1,470
|
12,2
|
179
|
Quỳnh Châu, Quỳnh Lưu
|
4
|
Khe Chùa
|
0,205
|
6,2
|
190,5
|
Phúc Thành, Yên Thành
|
5
|
Hố Lở
|
0,216
|
8,7
|
81
|
Minh Thành, Yên Thành
|
6
|
Xuân Nguyên
|
0,220
|
8,8
|
138
|
Đồng Thành, Yên Thành
|
7
|
Điểm Mới
|
0,860
|
10,7
|
131
|
Nghĩa Đức, Nghĩa Đàn
|
8
|
Hồ Xó
|
0,220
|
4
|
451
|
Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lưu
|
9
|
Làng Sình
|
0,201
|
8,2
|
262
|
Nghĩa Thắng, Nghĩa Đàn
|
10
|
Đồng Vành
|
0,640
|
8,8
|
382
|
Hương Sơn, Tân Kỳ
|
11
|
Trảng Không
|
1,050
|
9,2
|
453
|
Thanh Xuân,
Thanh Chương
|
12
|
Đồng Kho
|
1,150
|
11,6
|
343,6
|
Đồng Văn, Tân Kỳ
|
13
|
Hồ 3-2
|
0,7
|
8,2
|
106
|
Nghĩa Thuận, Thái Hòa
|
14
|
Hồ Hao Hao
|
0,212
|
5
|
269,5
|
Khánh Sơn, Nam Đàn
|
15
|
Khe Giấy
|
0,239
|
7,7
|
112
|
Nam Hưng, Nam Đàn
|
16
|
Tre Vang
|
0,205
|
5,9
|
217
|
Nam Hưng, Nam Đàn
|
17
|
Khe Giang
|
0,2
|
4,8
|
213
|
Tây Thành, Yên Thành
|
18
|
Đập Bể
|
0,201
|
8,6
|
103
|
Nam Xuân, Nam Đàn
|
III. Tổng mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án sửa chữa nâng cấp hồ Khe Gang (TDA1), hồ Khe Sân (TDA2) và tiểu dự án WB8 giai đoạn 1 tại tỉnh Nghệ An (TDA3) được UBND tỉnh phê duyệt là 317.781.622.000 VNĐ tương đương 14.123.627 USD. Kinh phí thực hiện Tiểu dự án 4 là 199.450.000.000 VNĐ.
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Nghệ An:Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
V. Địa chỉ liên hệ
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An
Địa chỉ: Số 129 - đường Lê Hồng Phong - Vinh - Nghệ An
Giám đốc dự án: Nguyễn Hào - SĐT 0913274327
|