Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Hà Tĩnh
I. Mục Tiêu của dự án
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp 25 hồ chứa nhằm đảm bảo an toàn công trình, an toàn tính mạng và tài sản cho nhân dân vùng hạ du, cấp nước tưới cho 989ha lúa và 248ha hoa màu
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên TDA/ hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
I
|
TDA 1:
|
|
|
|
|
1
|
Lối Đồng
|
0,421
|
13,2
|
793
|
Kỳ Trinh, TX Kỳ Anh
|
2
|
Ba Khe
|
1,017
|
9
|
805
|
Kỳ Bắc, Kỳ Anh
|
3
|
Nước Xanh
|
1,606
|
10,6
|
1800
|
Kỳ Phong, Kỳ Anh
|
4
|
Đá Đen
|
0,638
|
12,5
|
153
|
Ngọc Sơn, Thạch Hà
|
5
|
Đập Bượm
|
0,300
|
10
|
88
|
Hương Thọ, Vũ Quang
|
6
|
Khe Dẻ
|
2,158
|
13
|
237
|
Sơn Mai, Hương Sơn
|
7
|
Khe Cò
|
4,605
|
19,6
|
90,7
|
Sơn Lễ, Hương Sơn
|
8
|
Khe Nhảy
|
0,408
|
8,5
|
222
|
Sơn Tiến, Hương Sơn
|
II
|
TDA 2:
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Tráng
|
0,920
|
11,5
|
230
|
Phương Mỹ, Hương Khê
|
2
|
Hồ Đá Bạc
|
2,950
|
25,7
|
585
|
Đậu Liêu, Hồng Lĩnh
|
3
|
Hồ Tàu Voi
|
7,500
|
13,5
|
1.247
|
Kỳ Thịnh, TX. Kỳ Anh
|
4
|
Hồ Khe Còi
|
0,680
|
9,0
|
355
|
Kỳ Xuân, Kỳ Anh
|
5
|
Hồ Nước Vàng
|
1,100
|
10,5
|
260
|
Hương Liên, Hương Khê
|
6
|
Hồ Mục Bài
|
2,000
|
16,0
|
210
|
Hương Xuân, Hương Khê
|
7
|
Hồ Khe Ruộng
|
0,960
|
8,4
|
510
|
Hương Đô, Hương Khê
|
8
|
Hồ Nhà Quan
|
0,500
|
9,0
|
300
|
Hương Vĩnh, Hương Khê
|
9
|
Hồ Đập Làng
|
2,360
|
15,0
|
260
|
Hương Thủy, Hương Khê
|
10
|
Hồ Đập Mưng
|
1,300
|
8,3
|
330
|
Phương Điền, Hương Khê
|
11
|
Hồ Vực Rồng
|
1,700
|
13,0
|
360
|
Sơn Tiến, Hương Sơn
|
12
|
Hồ Bãi Sậy
|
0,800
|
10,0
|
160
|
Sơn Trường, Hương Sơn
|
13
|
Hồ Cao Sơn
|
0,900
|
7,0
|
1.190
|
Cương Gián, Nghi Xuân
|
14
|
Hồ Đập Háp
|
0,500
|
7,1
|
300
|
Sơn Tiến, Hương Sơn
|
15
|
Hồ Đá Bàn
|
0,240
|
7,0
|
80
|
Hương Đô, Hương Khê
|
16
|
Hồ Nước Đỏ
|
1,520
|
9,3
|
150
|
Lộc Yên, Hương Khê
|
17
|
Hồ Khe Đá
|
0,230
|
7,0
|
150
|
Sơn Kim II, Hương Sơn
|
III. Tổng Mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án WB8 giải đoạn 1 tại tỉnh Hà Tĩnh được UBND tỉnh phê duyệt là 187.733.000.000 VNĐ tương đương 8.343.689 USD bao gồm 7.518.889 USD vốn vay WB và 824.800 USD vốn đối ứng
Kinh phí thực hiện dự án WB8 giải đoạn 2 tại tỉnh Hà Tĩnh được UBND tỉnh phê duyệt là 296.697.000.000 VNĐ tương đương 13.186.533 USD bao gồm 12.881.333 USD vốn vay WB và 305.200 USD vốn đối ứng
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Hà Tĩnh: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
V. Địa chỉ liên hệ
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh (Số 4 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
Giám đốc dự án: Nguyễn Bá Đức - SĐT 0913326884
|