Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Bình
I. Mục Tiêu của dự án
Sử dụng các biện pháp công trình cần thiết để nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn đập, đánh giá mức độ an toàn của đập và các công trình phụ trợ trong Tiểu dự án theo các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành và khung chính sách an toàn đập của Ngân hàng Thế giới.
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên TDA/ hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Tiểu dự án hồ Phú Vinh
|
1
|
Hồ Phú Vinh
|
22,364
|
25,00
|
1.853,00
|
thuận Đức TP. Đồng Hới
|
Tiểu dự án giai đoạn 2
|
1
|
Hồ Đập Làng
|
2,5
|
8,63
|
618,53
|
Mỹ Thủy- Lệ Thuỷ
|
2
|
Hồ Đồng Suôn
|
1,0
|
14,0
|
170,20
|
Hưng Trạch- Bố Trạch
|
3
|
Hồ Vũng Mồ
|
1,8
|
9,10
|
645,30
|
Thái Thủy- Thuỷ
|
4
|
Hồ Long Đại
|
2,5
|
13,78
|
119,82
|
Hiền Ninh- Quảng Ninh
|
5
|
Hồ Thanh Sơn
|
6,0
|
12,50
|
1115,00
|
Thái Thủy- Lệ Thuỷ
|
6
|
Hồ Thạch Trường
|
0,7
|
9,00
|
301,51
|
Quảng Liên- Quảng Trạch
|
7
|
Hồ Đồng Vạt
|
0,62
|
10,20
|
248,50
|
Quảng Phương- Quảng Trạch
|
8
|
Hồ Cây Bốm
|
0,84
|
11,20
|
688,00
|
Quảng Hợp- Quảng Trạch
|
9
|
Hồ Bưởi Rỏi
|
1,10
|
17,00
|
400,00
|
Quảng Hợp- Quảng Trạch
|
III. Tổng Mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án WB8 tại tỉnh Quảng Bình được UBND tỉnh phê duyệt là 277.950.000.000 VNĐ tương đương 12.353.333 USD bao gồm 11.713.156 USD vốn vay WB và 640.177 USD vốn đối ứng
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Quảng Bình: Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
V. Địa chỉ liên hệ
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình (Địa chỉ: Số 15 - Quang Trung - TP Đồng Hới - Quảng Bình)
Giám đốc dự án: Trần Hoài Nam - SĐT 0916831812
|