Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Trị
I. Mục tiêu của dự án
Khôi phục và đảm bảo an toàn công trình thông qua sửa chữa, nâng cấp các hồ, đập đã bị xuống cấp hoặc thiếu năng lực xả lũ; Cải thiện thể chế, chính sách về quản lý, vận hành và cơ chế thông tin phối hợp trên lưu vực; Nâng cao năng lực quản lý và thực thi dự án, quản lý môi trường, xã hội
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên TDA/ hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
1
|
Hồ Kinh Môn
|
15,932
|
21,64
|
693
|
Trung Sơn- Gio Linh
|
2
|
Hồ Đập hoi1, hoi 2
|
0,64
|
4,5
|
633,1
|
Gio Mỹ-Gio Linh
|
3
|
Hồ Dục Đức
|
0,35
|
6,45
|
260,4
|
Vĩnh Sơn-Vĩnh Linh
|
4
|
Hồ Khe Ná
|
0,2
|
5,27
|
106,15
|
Vĩnh Hòa –Vĩnh Linh
|
5
|
Hồ Khóm 2
|
0,26
|
5,89
|
93,8
|
Bến Quan- Vĩnh Linh
|
6
|
Hồ Cổ kiềng 2
|
0,7
|
5,08
|
120,8
|
Vĩnh Khê-Vĩnh Linh
|
7
|
Hồ Trằm
|
0,24
|
5,61
|
178,93
|
Vĩnh Chấp- Vĩnh Linh
|
8
|
Hồ Khe Muồng
|
0,29
|
5,32
|
205,42
|
Hải Chánh- Hải Lăng
|
9
|
Hồ Km6
|
0,24
|
12,3
|
250,25
|
Tp Đông Hà
|
10
|
Hồ Đá Cựa
|
0,21
|
3,5
|
356,63
|
Cam Tuyền – Cam Lộ
|
11
|
Hồ Khóm 7
|
0,25
|
7
|
135,2
|
Khe Sanh – Hướng hóa
|
12
|
Hồ Tân Vinh
|
0,2
|
6,56
|
129,45
|
Hướng Tân – Hướng Hóa
|
III. Tổng mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án WB8 tại tỉnh Quảng Trị được UBND tỉnh phê duyệt là 226.710.000.000 VNĐ tương đương 10.080.000 USD bao gồm 9.550.000 USD vốn vay WB và 530.000 USD vốn đối ứng
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Quảng Trị: Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
V. Địa chỉ liên hệ
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Địa chỉ: Số 270 Hùng Vương - Đông Hà - Quảng Trị)
Giám đốc dự án: Nguyễn Thanh Bình - SĐT 0914096546
|