Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Nam
I. Mục tiêu của dự án
Hỗ trợ thực hiện Chương trình bảo đảm an toàn các hồ chứa nước thông qua sửa chữa, nâng cấp các đập, tăng cường năng lực quản lý, vận hành an toàn đập nhằm bảo vệ cho dân cư và cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội vùng dự án
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên TDA/ hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
W trữ (triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
1
|
Hố Mây
|
1,2
|
14,0
|
117,0
|
Tam Nghĩa, Núi Thành
|
2
|
Đập Đá
|
0,8
|
15,0
|
60,0
|
Tam Dân, Phú Ninh
|
3
|
Đá Vách
|
0,8
|
12,4
|
165,0
|
Tiên Cảnh, Tiên Phước
|
4
|
Thắng Lợi
|
0,3
|
11,5
|
88,0
|
Tiên Sơn, Tiên Phước
|
5
|
Đồng Nhơn
|
3,0
|
12,8
|
230,0
|
Tam Mỹ Tây, Núi Thành
|
6
|
Hố Giang
|
5,1
|
22,0
|
353,0
|
Quế Long, Quế Sơn
|
7
|
Cao Ngạn
|
3,8
|
23,0
|
220,0
|
Bình Lãnh, Thăng Bình
|
8
|
Hố Lau
|
1,0
|
14,0
|
136,0
|
Tam Dân, Phú Ninh
|
9
|
Hố Trầu
|
1,0
|
10,5
|
445,0
|
Tam Hiệp, Núi Thành
|
10
|
Hóc Két
|
0,3
|
7,0
|
196,0
|
Duy Thu, Duy Xuyên
|
11
|
Hố Chình
|
2,5
|
7,7
|
260,0
|
Đại Tân, Đại Lộc
|
12
|
Hương Mao
|
1,1
|
14,0
|
120,0
|
Phú Thọ, Quế Sơn
|
13
|
Hóc Bầu
|
0,4
|
5,0
|
100,0
|
Duy Phú, Duy Xuyên
|
14
|
Thái Xuân
|
12,0
|
25,0
|
220,0
|
Tam Hiệp, Núi Thành
|
III. Tổng mức đầu tư
Kinh phí thực hiện dự án WB8 tại tỉnh Quảng Nam được UBND tỉnh phê duyệt là 299.520.000.000 VNĐ tương đương 13.312.000 USD bao gồm 12.620.000 USD vốn vay WB và 692.000 USD vốn đối ứng
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Quảng Nam: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam
V. Địa chỉ liên hệ
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam (Địa chỉ: Số 28, đường Trần Phú, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Quảng Nam)
Giám đốc dự án: Võ Văn Điềm - SĐT 0913473159
|