Tiểu Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi
I. Mục Tiêu của dự án
Đảm bảo an toàn hồ chứa nước, giảm thiểu nguy cơ vỡ đập, bảo vệ người và tài sản ở hạ lưu công trình; Đảm bảo cấp nước tưới cho 2.321ha đất sản xuất nông nghiệp
II. Danh mục hồ chứa, thông số kỹ thuật, địa điểm xây dựng
TT
|
Tên hồ chứa
|
Thông số kỹ thuật chính
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Wtrữ
(triệu m3)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Tiểu dự án Đập Làng
|
1
|
Đập Làng
|
0,43
|
14,70
|
146,50
|
Hành Tín Tây- Nghĩa Hành
|
I
|
Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)
|
1
|
Liệt Sơn
|
29,91
|
29,0
|
170,0
|
Xã Phổ Hòa, huyện Đức Phổ
|
2
|
An Phong
|
0,869
|
8,7
|
341,0
|
Xã Bình Mỹ, huyện Bình Sơn
|
3
|
Hóc Cơ
|
0,302
|
8,5
|
372,0
|
Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh
|
4
|
Cây Khế
|
0,882
|
11,25
|
219,0
|
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
5
|
Hóc Khế
|
0,515
|
11,25
|
493,0
|
Xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh
|
6
|
Liên Trì
|
0,934
|
11,52
|
282,0
|
Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn
|
7
|
Gò Lang
|
1,079
|
9,5
|
399,0
|
Xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn
|
8
|
Hố Đá
|
1,057
|
10,9
|
325,0
|
Xã Bình Khương, huyện Bình Sơn
|
9
|
Hóc Bứa
|
0,460
|
10,3
|
77,0
|
Xã Bình Tân, huyện Bình Sơn
|
10
|
Hố Hiểu
|
0,204
|
8,50
|
201,0
|
Xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
Tiểu dự án : Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn III)
|
1
|
Tuyền Tung
|
0,423
|
12,50
|
124,00
|
Xã Bình An, huyện Bình Sơn
|
2
|
Hố Vàng
|
0,311
|
6,20
|
363,80
|
Xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn
|
3
|
Phố Tinh
|
0,161
|
8,70
|
265,80
|
Xã Bình Phước, huyện Bình Sơn
|
4
|
Hóc Mua
|
0,377
|
11,20
|
174,50
|
Xã Bình Phước, huyện Bình Sơn
|
5
|
Gia Hội
|
0,969
|
9,15
|
345,80
|
Xã Bình Thanh Đông, huyện Bình Sơn
|
6
|
Sơn Rái
|
0,617
|
12,90
|
230,00
|
Xã Tịnh Trà, huyện Sơn Tịnh
|
7
|
Hóc Cầy
|
0,345
|
6,70
|
331,50
|
Xã Phổ Cường, huyện Đức Phổ
|
8
|
Ông Thơ
|
0,389
|
9,09
|
173,62
|
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
III. Tổng Mức đầu tư
Kinh phí thực hiện tiểu dự án hồ Đập làng và tiểu dự án WB8 giải đoạn 1 tại tỉnh Quảng Ngãi được UBND tỉnh phê duyệt là 199.133.000.000 VNĐ tương đương 8.850.000 USD bao gồm 7.516.000 USD vốn vay WB và 1.334.000 USD vốn đối ứng
IV. Đơn vị quản lý tiểu dự án
Chủ đầu tư tiểu dự án WB8 tỉnh Quảng Ngãi: Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
V. Địa chỉ liên hệ
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Địa chỉ: Số 182, đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi)
Giám đốc dự án: Huỳnh Khương- SĐT 0914012762
|